1. Công dụng của Viên nén Nocid
• Viên nén Nocid giúp bổ sung nhu cầu acid amin cho cơ thể khi lượng protein ăn vào cơ thể bị giới hạn không quá 40g/ngày
• Không dùng cho người bị tăng calci máu, rối loạn chuyển hoá acid amin, phenylketon niệu di truyền
2. Thành phần có trong Viên nén Nocid
Thành phần | Hàm lượng | Thành phần | Hàm lượng |
D,L-alpha-ketoisoleucine calci | 67 mg | Alpha-ketoleucine calci | 101 mg |
Alpha-ketophenylalanine calci | 68 mg | Alpha-ketovaline calci | 86 mg |
D,L – alpha-hydroxymethionine calci | 59 mg | L-lysin acetate | 105 mg |
L-tryptophan | 23 mg | L-threonine | 53 mg |
L-histidine | 38 mg | L-tyrosine | 30 mg |
Tổng lượng Nito mỗi viên | 36 mg | Tổng lượng calci mỗi viên | 50 mg |
3. Đối tượng sử dụng Viên nén Nocid
• Viên nén Nocid được sử dụng với bệnh nhân suy thận mãn tính
• Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ dưới 30 độ C
4. Cách dùng Viên nén Nocid
• Liều dùng: Người lớn uống 4-8 viên, ngày 3 lần trong bữa ăn (cho người có thể trọng 70 kg) hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ
** Chú ý:
• Nên uống Nocid trong bữa ăn để các acid amin được hấp thu và chuyển hoá tốt nhất
• Nên định kì kiểm tra nồng độ calci máu, cần đảm bảo nguồn dinh dưỡng cung cấp đủ năng lượng
• Không dùng đồng thời Nocid với các thuốc mà độ hoà tan bị ảnh hưởng bởi calci, do gây ảnh hưởng đến sự hấp thu của các thuốc này. Nên uống Nocid cách xa các thuốc trên ít nhất 2 giờ
• Do các triệu chứng của ure huyết được cải thiện khi sử dụng Nocid, cần giảm liều nhôm hydroxyd, cần theo dõi sự giảm nồng độ phosphat huyết thanh
• Chưa có nghiên cứu về độ an toàn khi sử dụng Nocid cho phụ nữ có thai và cho con bú
• Có thể xảy ra tăng calci máu. Trong trường hợp này, cần giảm lượng vitamin D ăn vào. Nếu calci máu vẫn tăng, cần giảm liều Nocid và hạn chế bổ sung calci từ các nguồn dinh dưỡng khác. Cần theo dõi nồng độ calci định kì
5. Giấy phép của Viên nén Nocid
• Xuất xứ: Indonesia
• Nhà sản xuất: JI. MH. Thamrin Blok A3-1 Kawasan Industry Delta Silikon, Lippo Cikarang – Bekasi, Indonesia
• Số đăng ký: 18039/2014/ATTP-XNCB
• Số xác nhận NDQC: 00547/2016/XNQC-ATTP
• Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim