0 ₫
Thuốc Kabanat Cabazitaxel là một chất chống ung thư được sử dụng kết hợp với corticosteroid để điều trị ung thư tuyến tiền liệt kháng thiến di căn ở những bệnh nhân trước đây được điều trị bằng phác đồ điều trị có chứa docetaxel.
Tóm tắt thông tin thuốc Vectibix
Hoạt chất: Panitumumab.
Thành phần: Mỗi ml cô đặc chứa 20 mg panitumumab.
Mỗi lọ chứa: 100 mg (lọ 5 ml) panitumumab (20 mg / ml).
Phân loại MIMS: Điều trị ung thư nhắm mục tiêu
Phân loại ATC: L01FE02 - panitumumab ; Thuộc nhóm chất ức chế EGFR (Epidermal Growth Factor Receptor). Được sử dụng trong điều trị ung thư.
Tóm tắt thông tin thuốc Zavicefta
Hoạt chất: Ceftazidim pentahydrat, avibactam natri. Mỗi lọ chứa ceftazidim (dưới dạng pentahydrate) tương đương 2 g và avibactam (dưới dạng natri) tương đương 0,5 g.
Sau khi pha chế, 1 ml dung dịch chứa 167,3 mg ceftazidim và 41,8 mg avibactam
Danh mục dược lý: Kháng khuẩn (cephalosporin thế hệ thứ ba).
Phân loại theo MIMS: Cephalosporin
Phân loại ATC: J01DD52 - ceftazidim và chất ức chế beta-lactamase ; Thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ ba. Được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng toàn thân.
Tóm tắt thông tin thuốc Enhertu Trastuzumab
Hoạt chất: Trastuzumab deruxtecan.
Một lọ bột cô đặc cho dung dịch tiêm truyền chứa 100 mg trastuzumab deruxtecan. Sau khi pha chế, một lọ dung dịch 5 ml chứa 20 mg / mL trastuzumab deruxtecan.
Tá dược: L-histidine, L-histidine hydrochloride monohydrate, Sucrose, Polysorbate 80.
Nhóm dược lý: Thuốc chống ung thư, chất ức chế HER2 (Human Epidermal Growth Factor Receptor 2). Mã ATC: L01FD04.
Lớp MIMS: Điều trị ung thư nhắm mục tiêu
Phân loại ATC: L01FD04 - trastuzumab deruxtecan ; Thuộc nhóm chất ức chế HER2 (Human Epidermal Growth Factor Receptor 2). Được sử dụng trong điều trị ung thư.
Phân loại quy định: P1S1S3
Thông tin tóm tắt thuốc Sutent Sunitinib
Hoạt chất: Sunitinib malate.
Tá dược: Hàm lượng viên nang: Mannitol, Croscarmellose Natri, Povidone, Magiê Stearat.
Phân loại theo MIMS
Điều trị ung thư nhắm mục tiêu
Phân loại ATC
L01EX01 - sunitinib ; Thuộc nhóm các chất ức chế protein kinase khác. Được sử dụng trong điều trị ung thư.
Tóm tắt thông tin thuốc Cimzia
Hoạt chất: Certolizumab
Dạng bào chế: Bút tiêm hoặc dung dịch tiêm pha sẵn
Chỉ định: Viêm khớp dạng thấp, viêm cột số dính khớp, vẩy nến thể khớp
Xuất xứ: UCB, Mỹ
Tóm tắt thông tin thuốc Bdenza
Hoạt chất: Enzalutamide 40mg
Chỉ định: Điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Xuất xứ: Ấn Độ
Phân loại MIMS
Liệu pháp nội tiết trong điều trị ung thư
L02BB04 - enzalutamide ; Thuộc về lớp chống androgen. Được sử dụng trong điều trị các bệnh tân sinh.
Tóm tắt thông tin thuốc Benlysta Belimumab
Hoạt chất: Belimumab
Hàm lượng: 120mg
Chỉ định: Lupus ban đỏ
Công ty sản xuất: GSK
Nhóm dược lý: Thuốc ức chế miễn dịch chọn lọc. Mã ATC: L04AA26.
Tóm tắt thông tin thuốc Soraheet 200mg:
Hoạt chất: Sorafenib
Hàm lượng: 200mg
Chỉ định: Điều trị ung thư gan, ung thư thận, ung thư tuyến giáp
Đóng gói: Lọ 120 viên
Thông tin tóm tắt thuốc Afanat:
Hoạt chất: Afatinib
Tên thương mại: Afanat
Hàm lượng: 40mg và 30mg
Chỉ định: Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ có đột biến gen EGFR
Xuất Xứ: Natco Ấn Độ
Thuốc Bronchonib 150mg
Hoạt chất: Nintedanib 150mg
Xuất Xứ: Ấn Độ
Quy cách đóng gói: Hộp 30 viên
Chỉ định: Điều trị xơ phổi vô căn
Thông tin tóm tắt thuốc Casodex:
Hoạt chất: Bicalutamide.
Hàm lượng: 50 mg. Mỗi viên nén chứa 50 mg bicalutamide (INN).
Tá dược: Casodex bao gồm các tá dược sau: Lactose Monohydrate, Magnesium Stearate, Hypromellose, Macrogol 300, Povidone, Sodium Starch Glycolate, Titanium Dioxide (E171).
Vật liệu phủ phim: Hypromellose, Macrogol 300, Titanium Dioxide.
Nhóm dược lý: Chống androgen. Mã ATC: L02BB03.
Thuốc Kê Đơn Cần Tư Vấn Bác Sĩ Trước Khi Sử Dụng
được thêm vào giỏ hàng của bạn.
Sản phẩm cùng loại