0 ₫
Thuốc Theophylline Extended-Release 200mg được sử dụng để điều trị và phòng ngừa các triệu chứng của bệnh hen suyễn, viêm phế quản mạn tính, và các bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính khác (COPD). Theophylline là một loại thuốc thuộc nhóm methylxanthine, có tác dụng làm giãn cơ trơn đường hô hấp và cải thiện sự thông khí của phổi, từ đó giúp giảm khó thở, ho, và các triệu chứng khác liên quan đến các bệnh về đường hô hấp.
Keo dán da Dermabond được sử dụng để dán kín các vết thương nhỏ và nông trên da, thay thế cho việc khâu chỉ hoặc băng bó thông thường. Dermabond là một loại keo sinh học chứa cyanoacrylate, khi được áp dụng lên vết thương, nó sẽ nhanh chóng kết dính và tạo một lớp bảo vệ giúp vết thương liền lại.
Thuốc Zydtez 7.5mg chứa hoạt chất Zopiclone, là một loại thuốc thuộc nhóm thuốc ngủ không phải benzodiazepine, thường được sử dụng để điều trị chứng mất ngủ. Thuốc Zydtez 7.5mg Zopiclone giúp cải thiện tình trạng khó ngủ bằng cách rút ngắn thời gian cần để đi vào giấc ngủ, giảm số lần thức giấc trong đêm và kéo dài thời gian ngủ.
4,000,000 ₫
5,500,000 ₫
Thuốc Kabanat Cabazitaxel là một chất chống ung thư được sử dụng kết hợp với corticosteroid để điều trị ung thư tuyến tiền liệt kháng thiến di căn ở những bệnh nhân trước đây được điều trị bằng phác đồ điều trị có chứa docetaxel.
Tóm tắt thông tin thuốc Vectibix
Hoạt chất: Panitumumab.
Thành phần: Mỗi ml cô đặc chứa 20 mg panitumumab.
Mỗi lọ chứa: 100 mg (lọ 5 ml) panitumumab (20 mg / ml).
Phân loại MIMS: Điều trị ung thư nhắm mục tiêu
Phân loại ATC: L01FE02 - panitumumab ; Thuộc nhóm chất ức chế EGFR (Epidermal Growth Factor Receptor). Được sử dụng trong điều trị ung thư.
Tóm tắt thông tin thuốc Zavicefta
Hoạt chất: Ceftazidim pentahydrat, avibactam natri. Mỗi lọ chứa ceftazidim (dưới dạng pentahydrate) tương đương 2 g và avibactam (dưới dạng natri) tương đương 0,5 g.
Sau khi pha chế, 1 ml dung dịch chứa 167,3 mg ceftazidim và 41,8 mg avibactam
Danh mục dược lý: Kháng khuẩn (cephalosporin thế hệ thứ ba).
Phân loại theo MIMS: Cephalosporin
Phân loại ATC: J01DD52 - ceftazidim và chất ức chế beta-lactamase ; Thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ ba. Được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng toàn thân.
Thuốc Antarene Codeine 200mg/30mg là một loại thuốc kết hợp giữa ibuprofen và codeine. Mỗi viên thuốc chứa 200 mg ibuprofen và 30 mg codeine. Đây là loại thuốc giảm đau và chống viêm được sử dụng để điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng mà các thuốc giảm đau khác (như paracetamol hoặc các NSAID đơn thuần) không hiệu quả.
Tóm tắt thông tin thuốc Enhertu Trastuzumab
Hoạt chất: Trastuzumab deruxtecan.
Một lọ bột cô đặc cho dung dịch tiêm truyền chứa 100 mg trastuzumab deruxtecan. Sau khi pha chế, một lọ dung dịch 5 ml chứa 20 mg / mL trastuzumab deruxtecan.
Tá dược: L-histidine, L-histidine hydrochloride monohydrate, Sucrose, Polysorbate 80.
Nhóm dược lý: Thuốc chống ung thư, chất ức chế HER2 (Human Epidermal Growth Factor Receptor 2). Mã ATC: L01FD04.
Lớp MIMS: Điều trị ung thư nhắm mục tiêu
Phân loại ATC: L01FD04 - trastuzumab deruxtecan ; Thuộc nhóm chất ức chế HER2 (Human Epidermal Growth Factor Receptor 2). Được sử dụng trong điều trị ung thư.
Phân loại quy định: P1S1S3
12,000,000 ₫
14,000,000 ₫
Thông tin tóm tắt thuốc Sutent Sunitinib
Hoạt chất: Sunitinib malate.
Tá dược: Hàm lượng viên nang: Mannitol, Croscarmellose Natri, Povidone, Magiê Stearat.
Phân loại theo MIMS
Điều trị ung thư nhắm mục tiêu
Phân loại ATC
L01EX01 - sunitinib ; Thuộc nhóm các chất ức chế protein kinase khác. Được sử dụng trong điều trị ung thư.
Tóm tắt thông tin thuốc Cimzia
Hoạt chất: Certolizumab
Dạng bào chế: Bút tiêm hoặc dung dịch tiêm pha sẵn
Chỉ định: Viêm khớp dạng thấp, viêm cột số dính khớp, vẩy nến thể khớp
Xuất xứ: UCB, Mỹ
6,000,000 ₫
7,000,000 ₫
Tóm tắt thông tin thuốc Bdenza
Hoạt chất: Enzalutamide 40mg
Chỉ định: Điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Xuất xứ: Ấn Độ
Phân loại MIMS
Liệu pháp nội tiết trong điều trị ung thư
L02BB04 - enzalutamide ; Thuộc về lớp chống androgen. Được sử dụng trong điều trị các bệnh tân sinh.
Tóm tắt thông tin thuốc Benlysta Belimumab
Hoạt chất: Belimumab
Hàm lượng: 120mg
Chỉ định: Lupus ban đỏ
Công ty sản xuất: GSK
Nhóm dược lý: Thuốc ức chế miễn dịch chọn lọc. Mã ATC: L04AA26.
được thêm vào giỏ hàng của bạn.
Sản phẩm cùng loại