0 ₫
Thuốc Itamekacin Amikacin 500mg/2ml là một loại thuốc kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid, có hoạt chất chính là Amikacin sulfate. Thuốc Itamekacin được dùng để điều trị các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn gram âm và một số vi khuẩn gram dương gây ra.
Thông tin chi tiết về Itamekacin Amikacin 500mg/2ml:
Hoạt chất: Amikacin sulfate 500mg/2ml
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm (tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch).
Nhà sản xuất: Tùy theo lô sản phẩm, thường là các công ty dược phẩm tại Ấn Độ, Hàn Quốc hoặc Việt Nam nhập khẩu/phân phối.
Thuốc Abirasar Abiraterone 250mg được sử dụng phối hợp với prednisone để điều trị cho bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt di căn kháng thiến (ung thư tuyến tiền liệt kháng với các phương pháp điều trị nội khoa hoặc phẫu thuật làm giảm testosterone và đã di căn sang các bộ phận khác của cơ thể) và ung thư tuyến tiền liệt di căn nhạy cảm với thiến có nguy cơ cao.
Thuốc Abirasar Abiraterone chỉ được bán khi có đơn thuốc của bác sĩ.
Thuốc Arixtra Fondaparinux ngăn chặn hoạt động của một số chất đông máu trong máu.
Thuốc Arixtra Fondaparinux được sử dụng để ngăn ngừa một loại cục máu đông gọi là huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT), có thể dẫn đến cục máu đông trong phổi ( thuyên tắc phổi ). DVT có thể xảy ra sau một số loại phẫu thuật nhất định.
Thuốc Arixtra Fondaparinux cũng được sử dụng cùng với warfarin (Coumadin, Jantoven) để điều trị DVT, bao gồm cả thuyên tắc phổi.
Thuốc Arixtra Fondaparinux cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn dùng thuốc này.
Thuốc Cimaher là một loại thuốc điều trị ung thư, chứa hoạt chất chính là Nimotuzumab 50mg/10ml – một kháng thể đơn dòng được nhân hóa, có khả năng ức chế thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGFR). EGFR thường biểu hiện quá mức trong nhiều loại ung thư, và việc ức chế EGFR giúp ngăn chặn sự phát triển và phân chia không kiểm soát của tế bào ung thư.
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI 0985671128
Thuốc Spirovell Spironolactone là thuốc lợi tiểu giữ kali (thuốc nước) giúp ngăn cơ thể hấp thụ quá nhiều muối và giữ cho nồng độ kali không xuống quá thấp.
Thuốc Spirovell Spironolactone được dùng để điều trị suy tim, huyết áp cao (tăng huyết áp) hoặc hạ kali máu (nồng độ kali trong máu thấp).
Thuốc Spirovell Spironolactone cũng điều trị tình trạng tích nước (phù nề) ở những người bị suy tim sung huyết, xơ gan hoặc rối loạn thận gọi là hội chứng thận hư.
Thuốc Spirovell Spironolactone cũng được dùng để chẩn đoán hoặc điều trị tình trạng cơ thể bạn có quá nhiều aldosterone. Aldosterone là một loại hormone do tuyến thượng thận sản xuất để giúp điều chỉnh cân bằng muối và nước trong cơ thể bạn.
Thuốc Fycopa Perampanel 6mg được sử dụng để điều trị các cơn động kinh cục bộ có thể hoặc không thể phát triển thành cơn động kinh toàn thể ở những người mắc bệnh động kinh từ 4 tuổi trở lên.
Thuốc Fycopa Perampanel 6mg cũng được sử dụng kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị cơn động kinh toàn thể ở những người mắc bệnh động kinh từ 12 tuổi trở lên.
Thuốc Fycopa Perampanel 6mg cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn dùng thuốc này.
Thuốc Spnib 100 Dasatinib được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn tính nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph+ CML) ở người lớn và trẻ em. Thuốc Spnib 100 Dasatinib cũng được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn tính nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph+ ALL) ở người lớn sau khi các loại thuốc khác (ví dụ, imatinib) hoặc các phương pháp điều trị khác không hiệu quả.
Thuốc Dasatinib cũng được sử dụng kết hợp với hóa trị liệu để điều trị bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính nhiễm sắc thể Philadelphia mới được chẩn đoán ở trẻ em từ 1 tuổi trở lên. Bệnh bạch cầu là một loại ung thư mà cơ thể tạo ra quá nhiều tế bào bạch cầu bất thường.
Bệnh nhân dùng thuốc theo đúng chỉ định của bác sĩ
Thuốc Sigrima Pertuzumab được sử dụng kết hợp với các thuốc khác (trastuzumab và docetaxel) để điều trị ung thư vú dương tính với HER2
Thuốc Sigrima Pertuzumab cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn dùng thuốc này.
Thuốc Niglyvid là một loại thuốc tiêm tĩnh mạch chứa hoạt chất glyceryl trinitrate (còn gọi là nitroglycerin), thuộc nhóm thuốc giãn mạch và chống đau thắt ngực.
Thành phần và dạng bào chế
Hoạt chất chính: Glyceryl trinitrate 10 mg (Nitroglycerin) trong mỗi ống 10 ml (tương đương 1 mg/ml).
Hãng sản xuất: Hameln Pharma, Siegfried Hameln GmbH
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức
Thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml là một loại thuốc tiêm có chứa Dobutamine, thuộc nhóm thuốc chủ vận beta-adrenergic (beta-agonist), thường được sử dụng trong điều trị suy tim cấp tính hoặc sốc tim, khi tim không đủ khả năng bơm máu hiệu quả.
Hãng sản xuất: Hameln Pharma, Đức
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 5 ống x 20 ml
Thuốc Isuvaz Isavuconazole là một loại thuốc kháng nấm triazole có phổ hoạt tính rộng và hồ sơ an toàn tốt 1. Nó được FDA và EMA phê duyệt để điều trị bệnh aspergillosis xâm lấn và bệnh mucormycosis
Thuốc Nitromint 2.6mg là một loại thuốc có hoạt chất Nitroglycerin 2.6mg (hay còn gọi là glyceryl trinitrate), thuộc nhóm thuốc giãn mạch nhóm nitrate, được sử dụng chủ yếu trong điều trị đau thắt ngực (angina pectoris) do bệnh động mạch vành.
Hãng sản xuất: Egis, Hungary
Đóng gói: Hộp 60 viên
được thêm vào giỏ hàng của bạn.
Sản phẩm cùng loại