0 ₫
Thuốc Itamekacin Amikacin 500mg/2ml là một loại thuốc kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid, có hoạt chất chính là Amikacin sulfate. Thuốc Itamekacin được dùng để điều trị các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn gram âm và một số vi khuẩn gram dương gây ra.
Thông tin chi tiết về Itamekacin Amikacin 500mg/2ml:
Hoạt chất: Amikacin sulfate 500mg/2ml
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm (tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch).
Nhà sản xuất: Tùy theo lô sản phẩm, thường là các công ty dược phẩm tại Ấn Độ, Hàn Quốc hoặc Việt Nam nhập khẩu/phân phối.
Thuốc Cimaher là một loại thuốc điều trị ung thư, chứa hoạt chất chính là Nimotuzumab 50mg/10ml – một kháng thể đơn dòng được nhân hóa, có khả năng ức chế thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGFR). EGFR thường biểu hiện quá mức trong nhiều loại ung thư, và việc ức chế EGFR giúp ngăn chặn sự phát triển và phân chia không kiểm soát của tế bào ung thư.
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI 0985671128
Thuốc Spnib 100 Dasatinib được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn tính nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph+ CML) ở người lớn và trẻ em. Thuốc Spnib 100 Dasatinib cũng được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn tính nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph+ ALL) ở người lớn sau khi các loại thuốc khác (ví dụ, imatinib) hoặc các phương pháp điều trị khác không hiệu quả.
Thuốc Dasatinib cũng được sử dụng kết hợp với hóa trị liệu để điều trị bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính nhiễm sắc thể Philadelphia mới được chẩn đoán ở trẻ em từ 1 tuổi trở lên. Bệnh bạch cầu là một loại ung thư mà cơ thể tạo ra quá nhiều tế bào bạch cầu bất thường.
Bệnh nhân dùng thuốc theo đúng chỉ định của bác sĩ
Thuốc Niglyvid là một loại thuốc tiêm tĩnh mạch chứa hoạt chất glyceryl trinitrate (còn gọi là nitroglycerin), thuộc nhóm thuốc giãn mạch và chống đau thắt ngực.
Thành phần và dạng bào chế
Hoạt chất chính: Glyceryl trinitrate 10 mg (Nitroglycerin) trong mỗi ống 10 ml (tương đương 1 mg/ml).
Hãng sản xuất: Hameln Pharma, Siegfried Hameln GmbH
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức
Thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml là một loại thuốc tiêm có chứa Dobutamine, thuộc nhóm thuốc chủ vận beta-adrenergic (beta-agonist), thường được sử dụng trong điều trị suy tim cấp tính hoặc sốc tim, khi tim không đủ khả năng bơm máu hiệu quả.
Hãng sản xuất: Hameln Pharma, Đức
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 5 ống x 20 ml
Thuốc Nitromint 2.6mg là một loại thuốc có hoạt chất Nitroglycerin 2.6mg (hay còn gọi là glyceryl trinitrate), thuộc nhóm thuốc giãn mạch nhóm nitrate, được sử dụng chủ yếu trong điều trị đau thắt ngực (angina pectoris) do bệnh động mạch vành.
Hãng sản xuất: Egis, Hungary
Đóng gói: Hộp 60 viên
Thuốc Arsitri là thuốc tiêm chứa Arsenic Trioxide 10mg, được sử dụng trong điều trị bệnh bạch cầu cấp tiền tủy bào (APL - Acute Promyelocytic Leukemia), đặc biệt ở những bệnh nhân tái phát hoặc kháng với các phương pháp điều trị tiêu chuẩn như All-Trans Retinoic Acid (ATRA) và hóa trị liệu.
Thuốc Jadenu 360mg với thành phần chính là Deferasirox là một loại thuốc chứa hoạt chất Deferasirox, thuộc nhóm thuốc tạo phức với sắt (iron chelator), được sử dụng để điều trị tình trạng quá tải sắt trong cơ thể do truyền máu nhiều lần hoặc do bệnh lý di truyền.
Hoạt chất: Deferasirox 360mg
Quy cách: Hộp 30 viên
Nhà sản xuất: Novartis Pharm Stein A.G – Thụy Sỹ
Thuốc Methostes 1000 là một dạng thuốc tiêm chứa hoạt chất methotrexate, một chất kháng acid folic có tác dụng chống ung thư và ức chế hệ miễn dịch. Methotrexate được sử dụng trong điều trị nhiều loại ung thư như ung thư vú, da, đầu, cổ, phổi, cũng như trong điều trị bệnh vảy nến nặng và viêm khớp dạng thấp.
Hãng sản xuất: Halsted Pharma, Ấn Độ
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 40ml
Thuốc Pegstim với thành phần chính là Pegfilgrastim 6mg/0.6ml là một loại thuốc thuộc nhóm yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF – Granulocyte Colony-Stimulating Factor). Thuốc Pegstim được sử dụng để kích thích tủy xương sản xuất bạch cầu, đặc biệt là bạch cầu trung tính, nhằm giảm nguy cơ nhiễm trùng ở những bệnh nhân bị giảm bạch cầu do hóa trị liệu.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 ống 0.6ml
Hãng sản xuất: Zydus Cadila, Ấn Độ
Thuốc Eprex 4000UI là một loại thuốc chứa Epoetin alfa, một dạng tổng hợp của erythropoietin (EPO) – hormone tự nhiên do thận sản xuất giúp kích thích tủy xương tạo hồng cầu.
Công dụng của Thuốc Eprex 4000UI
Điều trị thiếu máu ở bệnh nhân suy thận mạn tính, đặc biệt là những người đang chạy thận nhân tạo.
Giảm nhu cầu truyền máu ở bệnh nhân ung thư đang hóa trị gây thiếu máu.
Tăng tạo hồng cầu trước khi phẫu thuật ở những bệnh nhân có nguy cơ mất máu nhiều.
Điều trị thiếu máu do HIV/AIDS, đặc biệt ở bệnh nhân dùng Zidovudine.
Quy cách: Hộp 6 ống
Hãng sản xuất: Janssen, Hoa Kỳ
Thuốc Lexopam 6 với thành phần chính là Bromazepam 6mg là một loại thuốc thuộc nhóm benzodiazepine, có tác dụng an thần, giảm lo âu và thư giãn cơ. Thành phần chính của thuốc là Bromazepam 6mg.
Công dụng của Thuốc Lexopam 6mg
Điều trị rối loạn lo âu, căng thẳng.
Hỗ trợ điều trị mất ngủ do lo âu.
Có tác dụng giãn cơ và chống co giật trong một số trường hợp.
Được dùng trước khi phẫu thuật để giúp bệnh nhân thư giãn.
Liên hệ với chúng tôi 0985671128
được thêm vào giỏ hàng của bạn.
Sản phẩm cùng loại